Từ điển Thiều Chửu
鑿 - tạc
① Cái đục. Tục gọi là tạc tử 鑿子. ||② Đào. Như tạc tỉnh nhi ẩm 鑿井而飲 đào giếng mà uống. ||③ Cái lỗ đầu cột. Như nhuế tạc 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc. ||④ Xuyên tạc. Lẽ không thể thông được mà cứ cố nói cho thông gọi là xuyên tạc 穿鑿. ||⑤ Rành rọt. Như ngôn chí tạc tạc 言之鑿鑿 nói ra rành rọt. ||⑥ Giã gạo cho thật trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鑿 - tạc
Đục vào gỗ. Việc làm của người thợ mộc — Cái đục bằng sắt, để đục gỗ — Đục vào, khắc vào. Truyện Hoa Tiên có câu: » Mấy lời tạc đá ghi vàng, mối manh ai dám dọc đường nữa đâu « — Ghi khắc vào lòng, không quên. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương « — Xuyên qua, đục qua — Mở cho thông — Trái lẽ — Một âm là Tao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鑿 - tao
Cái lỗ — Một âm là Tạc. Xem Tạc.


鑿壁 - tạc bích || 鑿耕 - tạc canh || 鑿名 - tạc danh || 鑿穴 - tạc huyệt || 鑿開 - tạc khai || 鑿像 - tạc tượng || 鑿川 - tạc xuyên || 穿鑿 - xuyên tạc ||